Ngày đẹp hôm nay 11/6/2024, tức ngày 6/5 âm lịch

Lịch âm hôm nay 11/6/2024, thông tin lịch âm ngày 11/6 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Dương lịch: 11/6/2024.

Âm lịch: 6/5/2024.

Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Bính Ngọ - Hành Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành và đồng cực, dẫn đến mâu thuẫn và xung đột, không thuận lợi cho những việc lớn.

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.

Lịch âm hôm nay có giờ Hoàng Đạo sau

- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h- 07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên hình.  Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 11/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên dương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều diễn ra như ý.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 11/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này việc khai trương, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng và mai táng đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ xe hoặc nhỡ tàu.


Tin mới