Ngày đẹp hôm nay 15/6/2024, tức ngày 10/5 âm lịch

 Lịch âm hôm nay 15/6/2024, thông tin lịch âm ngày 15/6 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Dương lịch: 15/6/2024.

Âm lịch: 10/5/2024.

Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Canh Tuất - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày khá tốt vừa (tiểu cát), địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, mọi người dễ dàng đoàn kết, công việc diễn ra thuận lợi, ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao. Do đó, có thể tiến hành mọi công việc trong ngày này.

Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.

Lịch âm hôm nay có giờ Hoàng Đạo

- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Xuất hành hôm nay âm lịch 15/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Môn - Ngày này xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 15/6/20242

Việc nên làm: Trong ngày này xây dựng, sửa chữa nhà, khai trương, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, cưới hỏi sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.

Việc không nên làm: Các hoạt động như động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng đều không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ tàu xe.


Tin mới