Ngày đẹp hôm nay 22/5/2024 tức ngày 15/4/2024 âm lịch

Hôm nay là ngày Lễ Phật Đản được tổ chức hàng năm, vào ngày rằm tháng tư, ở các nước theo đạo Phật là để kỷ niệm ngày Đức Phật ra đời. Trong đại lễ, Phật tử không sát sinh, chỉ ăn chay, phóng sinh và làm các công việc thiện nguyện. Từ năm 1999, ngày lễ Phật Đản 15/4 (âm lịch) đã được Liên Hiệp Quốc công nhận là ngày lễ hội văn hóa tâm linh thế giới.

Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 22 tháng 5 năm 2024

Âm Lịch: Ngày 15/4/2024 tức ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Ngày Kim Dương(Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Ốc thượng Thổ

Ngày: Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Tuổi hợp & xung khắc

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

Tuổi hợp tháng: Tý, Thân

Tuổi khắc với tháng: Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi

Ngày bách kỵ

Ngày sát chủ: Kỵ xây cất, cưới gả

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

- Trực tinh: Tốt mọi việc

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu

- Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

- Tiểu không vong: xấu nói chung

- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

- Không phòng: Kỵ giá thú

- Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

- Tiểu không vong: xấu nói chung

- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

- Không phòng: Kỵ giá thú

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).

Tuất: Bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Sao: Sâm

Tên ngày: Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4.

Nên làm: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

Kiêng cữ: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành.

Ngoại lệ:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

Trực: Chấp

Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Không nên làm: Xây đắp nền, tường

Xuất hành

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Tây Bắc

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.


Tin mới