Ngày đẹp hôm nay 2/6/2024, tức ngày 26/4 âm lịch

Lịch âm hôm nay 2/6/2024, thông tin lịch âm ngày 2/6 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Dương lịch: 2/6/2024.

Âm lịch: 26/4/2024.

Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Mãn.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Đinh Dậu - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày rất xấu, có Thiên Can và Địa Chi xung khắc với nhau. Nếu tiến hành các công việc sẽ gặp trở ngại, tốn nhiều thời gian công sức, khó thành, vì vậy nên tránh triển khai những việc lớn.

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.

khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 2/6/2024

Ngày xuất hành:

Khu thố: Là này xuất hành không thuận lợi, trên đường đi dễ bị mất của, mất đồ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Việc nên và không nên làm ngày 2/6/2024

Việc nên làm: Trong ngày này việc đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, an táng, mai táng, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý phải.

Việc không nên làm: Sao Phòng đại cát nên không kiêng kỵ việc gì.


Tin mới