Ngày đẹp hôm nay 29/5/2024, tức ngày 22/4 âm lịch: Khung giờ nào đẹp nhất?

Các thông tin mà ngày đẹp hôm nay 22/4 âm lịch, cũng như tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất.

Dương lịch: 29/5/2024 Thứ Tư

Âm lịch: 22/4/2024

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

 Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo: Xấu

 Can chi: Ngày Quý Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn.

 Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ).

 Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Ngày 29/5/2024 hợp với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Xung với các tuổi: Đinh Hợi , Ất Hợi , Đinh Mão , Đinh Hợi

 Giờ đẹp (Tốt cho mọi việc): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem Tuổi Xung - Hợp

Tam hợp: Dậu, Sửu. Lục hợp: Thân. Tương hình: Dần, Thân. Tương hại: Dần. Tương xung: Hợi.

Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi.

Xem Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy

Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý

Xem Trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt..

Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương: Tốt - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần Tốt, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần Xấu.

Giờ xuất hành:

23h - 1h và từ 11h – 13h: GIỜ ĐẠI AN: Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

1h - 3h và từ 13h – 15h: GIỜ TỐC HỶ: Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

3h - 5h và từ 15h – 17h: GIỜ LƯU NIÊN: Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h và từ 17h – 19h: GIỜ XÍCH KHẨU: Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

7h - 9h và từ 19h – 21h: GIỜ TIỂU CÁT: Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h và từ 21h – 23h: GIỜ TUYỆT LỘ :Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu:

Sao tốt: Vương nhật.

Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.

Nên làm: Cúng tế, phong tước, họp mặt.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú:

SAO: Chẩn, Ngũ hành: Thuỷ, Động vật: Giun.

Diễn giải:

- Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.

( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.


Tin mới