Ngày đẹp hôm nay 8/6/2024, tức ngày 3/5 âm lịch

Lịch âm hôm nay 8/6/2024, thông tin lịch âm ngày 8/6 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Dương lịch: 8/6/2024.

Âm lịch: 3/5/2024.

Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Quý Mão - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày (đại cát) Thiên Can xuất Địa Chi nên rất tốt, với sự hài hòa giữa thiên khí và địa chi, con người dễ đoàn kết và công việc ít gặp trở ngại.

Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Mão, Đinh Dậu.

Lịch âm hôm nay giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 8/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên đường: Xuất hành thuận lợi, được quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều suôn sẻ như ý.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Việc nên và không nên làm ngày 8/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này, việc chữa bệnh, tế lễ, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, an táng và mai táng đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ xe hoặc nhỡ tàu.


Tin mới