Ngày đẹp hôm nay ngày 10/6/2024, tức ngày 5/5 âm lịch

Lịch âm hôm nay 10/6/2024, thông tin lịch âm ngày 10/6 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Dương lịch: 10/6/2024.

Âm lịch: 5/5/2024.

Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Ất Tỵ - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày Thiên Can và Địa Chi hợp sinh nên rất thuận lợi (đại cát). Sự hòa nhập của thiên khí và địa chi giúp con người dễ dàng đoàn kết và công việc gặp ít trở ngại.

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Quý Hợi, Tân Hợi.

Lịch âm hôm nay có giờ Hoàng Đạo

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 04h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 10/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên tặc: Xuất hành không thuận lợi, không nên cầu tài, có thể mất cắp khi đi đường và mọi việc đều không tốt.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm ngày 10/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này, việc cầu tài lộc, khai trương, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, xây dựng, chữa bệnh, tế lễ, kiện tụng, tranh chấp, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ xe hoặc nhỡ tàu.


Tin mới